Tập lệnh Linux hay dùng
Nguồn: techmaster.vn
apt-get install
để cài đặt góiapt-get remove
để xóa góiapt-get update
để cập nhật cơ sở dữ liệu gói và nâng cấp các gói đã cài đặt.
Các bản phân phối Linux khác nhau sử dụng các trình quản lý gói khác nhau, vì vậy bạn sẽ cần sử dụng lệnh thích hợp cho hệ thống của mình
Truy vấn thông tin máy tính
uptime
: Hiển thị thời gian hệ thống đã chạy và tải trung bình hiện tạifree
: Hiển thị dung lượng bộ nhớ trống và đã sử dụng trong hệ thốngdf
: Hiển thị dung lượng trống trên mỗi hệ thống tệp được gắn kếtdu
: Hiển thị không gian được sử dụng bởi một thư mục và các thư mục con của nótop
: Hiển thị chế độ xem động của các tiến trình hàng đầu theo mức sử dụng CPU hoặc bộ nhớhtop
: Hiển thị chế độ xem động của các tiến trình hàng đầu với giao diện tương tác hơnlsof
: Hiển thị danh sách các tệp đang mở và tiến trình mở chúngps
: Hiển thị danh sách các tiến trình đang chạynetstat
: Hiển thị kết nối mạng, bảng định tuyến, v.v.vmstat
: Hiển thị thống kê bộ nhớ ảo
Làm việc với thiết bị
lsblk
: Liệt kê các thiết bị lưu trữ (ví dụ: ổ cứng, ổ USB)lspci
: Liệt kê các thiết bị PCI (ví dụ: card mạng, card đồ họa)lsusb
: Liệt kê các thiết bị USBlshw
: Liệt kê các thiết bị phần cứng và thuộc tính của chúnglsscsi
: Liệt kê các thiết bị SCSI (ví dụ: ổ cứng, ổ băng từ)dmesg
: Hiển thị nhật ký thông báo nhân của hệ điều hành OS kennel
Làm việc với ổ lưu trữ
df
: Hiển thị dung lượng trống trên mỗi hệ thống tệp được gắn kếtdu
: Hiển thị không gian được sử dụng bởi một thư mục và các thư mục con của nólsblk
: Liệt kê các ổ lưu trữ (ví dụ: ổ cứng, ổ USB)fdisk
: Phân vùng và định dạng ổ cứngmkfs
: Tạo hệ thống file trên ổ cứngmount
: Gắn ổ lưu trữ thành một thư mụcumount
: Gỡ bỏ ổ lưu trữparted
: Thay đổi kích thước, tạo và xóa phân vùng ổ cứnggparted
: Thay đổi kích thước, tạo và xóa phân vùng bằng giao diện đồ họafsck
: Kiểm tra và sửa chữa một hệ thống tập tin
Kết nối tới máy chủ khác
ssh
: tạo kết nối Secure Shell Protocol để điều khiển hệ điều hành Linux, Unix từ xawget
: tải file trên internetcurl
: tạo yêu cầu HTTP
Last updated